Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cạnh khóe

Academic
Friendly

Từ "cạnh khóe" trong tiếng Việt có nghĩanói một cách bóng gió để châm chọc hoặc xoi mói người khác. Khi bạn "cạnh khóe" ai đó, bạn thường không nói thẳng chỉ ám chỉ điều đó tiêu cực về họ, khiến họ cảm thấy không thoải mái hoặc bị châm chọc.

dụ sử dụng từ "cạnh khóe":
  1. Câu đơn giản: "Hôm qua, khi thấy bạn đi muộn, tôi chỉ nói cạnh khóe: 'Chắc bạn việc quan trọng lắm nhỉ?'."

    • đây, câu nói này ý châm chọc rằng bạn không có lý do chính đáng để đi muộn.
  2. Câu phức tạp: "Khi xem bài thuyết trình của đồng nghiệp, tôi không thể không cạnh khóe rằng 'Mọi người đều thích sự mạch lạc, nhưng bài của bạn có vẻ hơi rối rắm.'"

    • Trong trường hợp này, việc "cạnh khóe" có thể dẫn đến việc đồng nghiệp cảm thấy không vui về cách trình bày của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Cạnh khóe" có thể được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, trong công việc hay trong các mối quan hệ bạn . Tuy nhiên, cần phải chú ý đến ngữ cảnh đối tượng để tránh gây hiểu lầm hoặc làm tổn thương người khác.
Phân biệt các biến thể:
  • Cạnh khóe thường được sử dụng như một động từ (hành động) để chỉ việc châm chọc, nhưng có thể thấy cũng được dùng như một danh từ trong một số ngữ cảnh đề cập đến các câu nói châm chọc.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nói bóng gió: Cũng có nghĩanói một cách không rõ ràng, thường để châm chọc.
  • Châm chọc: Nghĩa gần giống với "cạnh khóe", chỉ việc chỉ trích một cách nhẹ nhàng, phần hài hước.
  • Xoi mói: Tương tự, chỉ việc tìm cách chỉ trích hoặc soi xét một cách tỉ mỉ.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cạnh khóe", bạn cần cẩn thận có thể gây ra những hiểu lầm không đáng hoặc khiến người khác cảm thấy bị xúc phạm. Trong giao tiếp, nên sử dụng từ này với những người bạn mối quan hệ thân thiết hiểu nhau tốt.

  1. cạnh khoé tt, trgt. Nói một cách bóng gió để châm chọc, xoi mói: Mấy điều cạnh khoé nói thêm gay (NgCgTrứ).

Comments and discussion on the word "cạnh khóe"